Bài tập thực hành

Navigation:  »No topics above this level«

Bài tập thực hành

Previous pageReturn to chapter overviewNext page

Nội dung Bài tập thực hành phần mềm kế toán MISA Mimosa.NET 2014 bao gồm các bài tập sau:

Bài tập số 01: Kế toán Dự toán kinh phí

Bài tập số 02: Kế toán Dự án

Bài tập số 03: Kế toán Vật tư, Hàng hóa, Công cụ dụng cụ

Bài tập số 04: Kế toán Tài sản cố định

Bài tập số 05: Kế toán Tiền lương

Bài tập số 06: Kế toán có thu sản xuất kinh doanh

Bài tập số 07: Bài tập nâng cao

Đối với những người lần đầu tiên làm quen với chương trình MISA Mimosa.NET 2014, đây là tài liệu cần thiết giúp người sử dụng có một bước thực hành cơ bản và chắc chắn trước khi vận hành chương trình vào công tác kế toán của đơn vị.

 

THÔNG TIN ĐẦU VÀO CỦA CÁC BÀI TẬP

1. Tạo dữ liệu kế toán cho năm 2011

v

Thông tin ngầm định:

Nguồn: Ngân sách Tỉnh

Chương: 422

Loại: 490

Khoản: 494

v

Hạch toán thuế GTGT chọn: Không

v

Phương pháp tính giá: Bình quân cuối kỳ

v

Ngày bắt đầu hạch toán: 01/01/2011

2. Khai báo một số thông tin ban đầu.

v

Danh mục Tài khoản ngân hàng, kho bạc

Số tài khoản

Tên ngân hàng, kho bạc

51026841

Kho bạc nhà nước Đống Đa

41589256

Kho bạc nhà nước Cầu Giấy

0105123369

Kho bạc nhà nước Ba Đình

Vào Tiện ích\Khai báo thông tin ban đầu\Tài khoản kho bạc hoặc Danh mục\Tài khoản kho bạc để thực hiện khai báo

v

Chương      

        160 - Các quan hệ khác của Ngân sách

        017 - Bộ khoa học và công nghệ

Danh sách chương nêu trên đã được thiết lập sẵn trong MISA Mimosa.NET 2014. Để sử dụng những danh mục này trong quá trình hạch toán, NSD cần vào Danh mục\Mục lục ngân sách\Chương, kích đúp vào Chương sử dụng và tích vào “Được sử dụng”.

v

Loại khoản      

        370373 - Các hoạt động khoa học – công nghệ khác

250251 - Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác

Danh sách các Loại khoản nêu trên đã được thiết lập sẵn trong MISA Mimosa.NET 2014. Để sử dụng những danh mục này trong quá trình hạch toán, NSD cần vào Tiện ích\Khai báo thông tin ban đầu\Loại khoản hoặc Danh mục\ Mục lục ngân sách\Loại khoản, kích đúp vào Khoản sử dụng và tích chọn “Được sử dụng”.

v

Danh mục Nhà cung cấp

Mã KH, NCC

Tên KH, NCC

Địa chỉ

Loại KH, NCC

MST

CT_TANAN

Công ty Cổ phần Tân An

5166, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Nhà cung cấp

0102369455

CH_HONGHA

Cửa hàng Hồng Hà

7423, Thăng Long, Hà Nội

Nhà cung cấp

0102369879

DLHN

Sở Điện lực Hà Nội

1541, Hoàng Hoa Thám, Hà Nội

Nhà cung cấp

0101876472

CT_NSHN

Công ty nước sạch Hà Nội

Yên Phụ, Hà Nội

Nhà cung cấp

0101834592

CT_THANHTHIEN

Công ty TNHH Thanh Thiên

6352, Ba Đình, Hà Nội

Nhà cung cấp

0101937815

CT_THANHAN

Công ty Cổ phần Thành An

1568 Giải Phóng, Hà Nội

Nhà cung cấp

0101582659

NH_Marina

Nhà hàng Marina

Hoàng Quốc Việt, Hà Nội

Nhà cung cấp

0102859126

CT_HATHANH

Công ty Cổ phần Hà Thành

589 Gia Lâm, Hà Nội

Nhà cung cấp

0101985928

CT_HONGAN

Công ty TNHH Hồng An

Trần Nhân Tông, Hà Nội

Nhà cung cấp

0101245296

CT_VTQD

TCT Viễn thông Quân Đội

Giang Văn Minh, Hà Nội

Nhà cung cấp

0100109023

CT_THANHBINH

Công ty TNHH Thanh Bình

6352, Ba Đình, Hà Nội

Khách hàng

0101369875

Vào Tiện ích\Khai báo thông tin ban đầu\Khách hàng, nhà cung cấp hoặc Danh mục\Khách hàng, nhà cung cấp để thực hiện khai báo Loại KH, NCC và danh mục KH, NCC

v

Danh mục Phòng/Ban

Mã phòng/ban

Tên phòng/ban

PGĐ

Phòng Giám đốc

PTC-KT

Phòng Tài chính – Kế toán

PTC-HC

Phòng Tổ chức – Hành chính

v

Danh mục Cán bộ

Mã cán bộ

Tên cán bộ

Phòng/Ban

HTMAI

Hoàng Thanh Mai

Phòng Tài chính – Kế toán

ĐTNGA

Đỗ Thị Nga

Phòng Tài chính – Kế toán

TBMINH

Trần Bình Minh

Phòng Tài chính – Kế toán

NVMINH

Nguyễn Văn Minh

Phòng Tài chính – Kế toán

NTLUA

Nguyễn Thị Lụa

Phòng Tổ chức – Hành chính

Loại tiền tệ sử dụng trong tài liệu này là VND với đơn vị tính là “đồng”.

Các báo cáo được in ra sau mỗi bài tập là những báo cáo được nhập lũy kế  trên cùng Dữ liệu kế toán.