4. Xem báo cáo

Navigation:  Bài tập thực hành > Bài tập số 3: Kế toán Vật tư, Hàng hóa, Công cụ dụng cụ > II. Hướng dẫn >

4. Xem báo cáo

Previous pageReturn to chapter overviewNext page

Để xem và in báo cáo, vào chức năng Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Sổ cáiVật tư, Hàng hóa, CCDC. Ta có thể tham khảo, đối chiếu số liệu một số báo cáo sau:

Báo cáo tồn kho

Sổ chi tiết nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa (Mẫu số: S22-H)

 

Đơn vị: Trường tiểu học Mimosa

Đống Đa, Hà Nội

BÁO CÁO TỒN KHO

 

 

 

 

 

Quý 1 năm 2011

 

 

 

 

 

 

Mã kho : KVT

Tên kho : Kho vật tư

Vật tư, hàng hóa

Đơn vị tính

Đầu kỳ

Nhập kho

Xuất kho

Cuối kỳ

Tên

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

Loại: Vật tư

GI

Giấy in

Gram

40

4.000.000

30

3.000.000

20

2.000.000

50

5.000.000

KG

Kẹp giấy

Hộp

 


20

200.000

3

30.000

17

170.000

SO

Sổ tay

Cuốn

100

1.500.000

10

170.000

90

151.818

100

1.518.182

BBTL

Bút bi Thiên Long

Chiếc

50

125.000

200

500.000

60

150.000

190

475.000

Cộng theo loại

 

5.625.000

 

3.870.000

 

2.331.818

 

7.163.182

Cộng theo kho

 

5.625.000

 

3.870.000

 

2.331.818

 

7.163.182

Cộng các kho

 

5.625.000

 

3.870.000

 

2.331.818

 

7.163.182


......,Ngày .... tháng .... năm ......

    Người lập biểu    

Thủ kho

Kế toán trưởng


Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)


(Ký, họ tên)


(Ký, họ tên)


(Ký, họ tên, đóng dấu)


 

Đơn vị: Trường tiểu học Mimosa

Đống Đa, Hà Nội

BÁO CÁO TỒN KHO

Quý 1 năm 2011

Mã kho : KCCDC

Tên kho : Kho công cụ dụng cụ

Vật tư, hàng hóa

Đơn vị tính

Đầu kỳ

Nhập kho

Xuất kho

Cuối kỳ

Tên

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

Loại: Công cụ dụng cụ

PNTQ

Phích nước Trung Quốc

Chiếc

2

100.000

 

 

2

100.000

 

 

QBAN

Quạt bàn

Chiếc

5

1.000.000

3

660.000

1

207.500

7

1.452.500

BANVT2

Bàn máy vi tính loại 2

Chiếc

4

1.400.000

10

4.000.000

 

 

14

5.400.000

BANGO

Bàn gỗ

Chiếc

3

360.000

 

 

2

240.000

1

120.000

ACHD

Ấm chén Hải Dương

Bộ

2

400.000

4

720.000

3

560.000

3

560.000

BANVT1

Bàn máy vi tính loại 1

Chiếc

 

 

5

2.800.000

1

560.000

4

2.240.000

ACTQ

Ấm chén Trung Quốc

Bộ

 

 

5

550.000

 

 

5

550.000

Cộng theo loại

 

3.260.000

 

8.730.000

 

1.667.500

 

10.322.500

Cộng theo kho

 

3.260.000

 

8.730.000

 

1.6667.500

 

10.322.500

Cộng các kho

 

3.260.000

 

8.730.000

 

1.667.500

 

10.322.000


......,Ngày .... tháng .... năm ......

      Người lập biểu

   Thủ kho

Kế toán trưởng


Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)


(Ký, họ tên)


(Ký, họ tên)


(Ký, họ tên, đóng dấu)


 

Đơn vị : Trường tiểu học Mimosa                                                                                         Mẫu số: S22-H



Đống Đa, Hà Nội                                                                                               (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC
                                                                                                                                 ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU,
CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

Quý 1 năm 2011

Tài khoản: 152

Kho: KVT-Kho vật tư

Tên nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa: Giấy in

Đơn vị tính: Gram - Quy cách, phẩm chất:.....

Chứng từ

Diễn giải

Đơn giá

Nhập

Xuất

Tồn

Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

A

B

C

1

2

3=1*2

4

5=4*1

6

7=1*6

E


 

Tồn đầu kỳ

 

 

 

 

 

40

4.000.000

 

NK03/001

12/01/2011

Mua VPP chưa thanh toán

100.000

30

3.000.000



70

7.000.000

 

XK03/001

28/01/2011

Xuất văn phòng phẩm sử dụng

100.000



15

1.500.000

55

5.550.000

 

XK03/004

10/03/2011

Xuất VPP sử dụng

100.000



5

500.000

50

5.000.000

 


 

Tổng cộng

 

30

3.000.000

20

2.000.000

50

5.000.000

 

- Ngày mở sổ: ......................................

Ngày … tháng …. Năm….

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn vị


(Ký, họ tên)


(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Đơn vị :Trường tiểu học Mimosa                                                                                                                Mẫu số: S22-H


Đống Đa, Hà Nội                                                                                                                     (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC
                                                                                                                                                                        ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU,
CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

Năm 2011

Tài khoản: 152

Kho: KVT-Kho vật tư

Tên nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa: Sổ tay

Đơn vị tính: Cuốn  - Quy cách, phẩm chất:.....

Chứng từ

Diễn giải

Đơn giá

Nhập

Xuất

Tồn

Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

A

B

C

1

2

3=1*2

4

5=4*1

6

7=1*6

E


 

Tồn đầu kỳ

 

 

 

 

 

100

1.500.000

 

NK03/001

12/01/2011

Mua VPP mua chưa thanh toán

17.000

10

170.000



110

1.670.000

 

XK0109/01

28/01/2011

Xuất VPP sử dụng

15.182

 

 

10

151.820

100

1.518.200

 


 

Tổng cộng

 

10

170.000

10

151.820

100

1.518.200

 

- Ngày mở sổ: ......................................

…..Ngày…tháng....năm...

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn vị


(Ký, họ tên)


(Ký, họ tên, đóng dấu)



 

Đơn vị: Trường tiểu học Mimosa                                                                                                             Mẫu số: S22-H

Đống Đa, Hà Nội                                                                                                                     (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC
                                                                                                                                                                        ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU,
CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

Quý 1 năm 2011

Tài khoản: 152

Kho: KVT-Kho vật tư

Tên nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa: Bút bi Thiên Long

Đơn vị tính: Chiếc  - Quy cách, phẩm chất:.....

Chứng từ

Diễn giải

Đơn giá

Nhập

Xuất

Tồn

Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

A

B

C

1

2

3=1*2

4

5=4*1

6

7=1*6

E

 

 

Tồn đầu kỳ

 

 

 

 

 

5

125.000

 

XK03/001

28/01/2011

Xuất VPP sử dụng

2.500



40

100.000

10

25.000

 

NK03/004

16/02/2011

Nhập kho VPP đã thanh toán TM

2.500

200

500.000


 

210

525.000

 

XK03/004

10/03/2011

Xuất VPP sử dụng

2.500

 

 

20

50.000

190

475.000



 

Tổng cộng

 

200

500.000

60

150.000

190

475.000

 

- Ngày mở sổ: ......................................

 

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

...,Ngày…tháng…năm…

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Đơn vị: Trường tiểu học Mimosa                                                                                                            Mẫu số: S22-H

Đống Đa, Hà Nội                                                                                                                     (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC
                                                                                                                                                                        ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU,
CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

Năm 2011

Tài khoản: 152

Kho: KVT-Kho vật tư

Tên nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa: Kẹp giấy

Đơn vị tính: Hộp  - Quy cách, phẩm chất:.....

Chứng từ

Diễn giải

Đơn giá

Nhập

Xuất

Tồn

Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

A

B

C

1

2

3=1*2

4

5=4*1

6

7=1*6

E

 

 

Tồn đầu kỳ

 

 

 

 

 


 

 

NK03/004

16/02/2011

Chi mua văn phòng phẩm nhập kho

10.000

20

200.000



20

200.000

 

XK03/004

10/03/2011

Xuất VPP sử dụng

10.000



3

30.000

17

170.000

 


 

Tổng cộng

 

20

200.000

3

30.000

17

170.000

 

- Ngày mở sổ: ......................................

 

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

...,Ngày…tháng…năm…

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên, đóng dấu)