2. Số dư đầu năm

Navigation:  Bài tập thực hành > Bài tập số 3: Kế toán Vật tư, Hàng hóa, Công cụ dụng cụ > I. Số liệu >

2. Số dư đầu năm

Previous pageReturn to chapter overviewNext page

STT

Số hiệu TK

Tên TK

Số tiền

1

152

Nguyên liệu, vật liệu (*)

5.625.000

2

153

Công cụ, Dụng cụ  (*)

3.260.000

3

3371

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

8.885.000

4

005

Dụng cụ lâu bền đang sử dụng (*)

4.340.000

(*) Chi tiết theo từng vật tư, CCDC

Vật tư, CCDC tồn đầu năm

Kho

Tên

Đơn vị

Số lượng

Giá trị

 

Kho vật tư

Sổ tay

Gram

100

1.500.000

Giấy in

Gram

40

4.000.000

Bút bi Thiên Long

Chiếc

50

125.000

Kho công cụ dụng cụ

Phích nước Trung Quốc

Chiếc

02

100.000

Bàn gỗ

Chiếc

03

360.000

Bàn máy vi tính loại 2

Chiếc

04

1.400.000

Quạt bàn

Chiếc

05

1.000.000

Ấm chén Hải Dương

Bộ

2

400.000

CCDC đang sử dụng đầu năm tại các phòng ban như sau:

Phòng ban

Mã CCDC

Tên CCDC

Đơn vị

Số lượng

Giá trị

Phòng Giám đốc

BANVT1

Bàn máy vi tính loại 1

Chiếc

02

1.000.000

PNTQ

Phích nước Trung Quốc

Chiếc

01

50.000

ACHD

Ấm chén Hải Dương

Bộ

01

200.000

Phòng Tài chính - Kế toán

QBAN

Quạt bàn

Chiếc

03

600.000

BANVT2

Bàn máy vi tính loại 2

Chiếc

05

1.750.000

BANGO

Bàn gỗ

Chiếc

02

240.000

ACTQ

Ấm chén Trung Quốc

Bộ

01

100.000

Phòng Tổ chức - Hành chính

BANVT2

Bàn máy vi tính loại 2

Chiếc

01

350.000

PNTQ

Phích nước Trung Quốc

Chiếc

01

50.000