2.1 |
Ngày 20/01/2011, kế toán Đỗ Thị Nga rút DTKP về nhập quỹ tiền mặt, số tiền: 67.000.000. |
Trong đó:
- |
M/TM 90509056: 35.000.000 |
- |
M/TM 90509062: 22.000.000 |
- |
M/TM 91009102: 10.000.000 |
2.2 |
Ngày 25/02/2011, mua 01 máy vi tính của Công ty Cổ phần Hà Thành đã thanh toán bằng tiền mặt, giá mua: 10.000.000, thuế GTGT: 10% (sử dụng cho hoạt động HCSN). |
Thông tin chi tiết về TSCĐ như sau:
Mã |
MVT02 |
Loại |
Máy vi tính |
Tên |
Máy vi tính 02 |
Phòng ban (sử dụng) |
Phòng Giám đốc |
Tình trạng |
Đang sử dụng |
Ngày mua |
25/02/2011 |
Ngày ghi tăng |
25/02/2011 |
Ngày sử dụng |
25/02/2011 |
Ngày tính hao mòn |
01/01/2011 |
Nguyên giá |
11.000.000 |
Thời gian sử dụng (năm) |
5 |
Tỷ lệ hao mòn (%năm) |
20 |
TK nguyên giá |
2112 |
TK nguồn |
466 |
2.3 |
Ngày 06/03/2011, đơn vị nhận kinh phí bằng TSCĐ với thông tin chi tiết như sau: |
Mã |
ĐH01 |
Loại |
Máy điều hòa lưu thông không khí |
Tên |
Điều hòa nhiệt độ 01 |
Phòng ban (sử dụng) |
Phòng Tài chính - Kế toán |
Tình trạng |
Đang sử dụng |
Ngày mua |
06/03/2011 |
Ngày ghi tăng |
06/03/2011 |
Ngày sử dụng |
06/03/2011 |
Ngày tính hao mòn |
01/01/2011 |
Nguyên giá |
30.000.000 |
Thời gian sử dụng (năm) |
8 |
Tỷ lệ hao mòn (%năm) |
12,5 |
TK nguyên giá |
2112 |
TK nguồn |
466 |
2.4 |
Ngày 06/03/2011, chi cho Vũ Văn Hà thực hiện sữa chữa lớn xe TOYOTA 12 chỗ ngồi, số tiền: 10.000.000 |
2.5 |
Ngày 25/03/2011, bàn giao xe TOYOTA 12 chỗ ngồi do sửa chữa hoàn thành, nguyên giá mới là: 360.000.000 (tăng 10.000.000 so với nguyên giá cũ). Thời gian sử dụng còn lại là 7 năm (tăng 02 năm so với thời gian sử dụng đã đăng ký ban đầu). |
2.6 |
Ngày 25/03/2011, đơn vị thanh lý máy vi tính 01 của phòng Tài chính - Kế toán, giá trị hao mòn lũy kế là: 11.200.000, giá trị còn lại: 2.800.000. |
2.7 |
Ngày 25/03/2011, bán máy tính thanh lý (máy vi tính 01) cho Phạm Thu Hằng thu bằng tiền mặt, số tiền: 2.000.000 |
2.8 |
Ngày 26/03/2011, đơn vị mua 01 điều hòa Toshiba của Công ty TNHH Hồng An chưa trả tiền, giá mua: 30.000.000, thuế GTGT: 10% (sử dụng cho hoạt động HCSN), chi phí vận chuyển là: 1.000.000. |
Thông tin chi tiết về TSCĐ như sau:
Mã |
ĐH02 |
Loại |
Máy điều hòa lưu thông không khí |
Tên |
Điều hòa nhiệt độ Toshiba 02 |
Phòng ban (sử dụng) |
Phòng Giám đốc |
Tình trạng |
Đang sử dụng |
Ngày mua |
26/03/2011 |
Ngày ghi tăng |
26/03/2011 |
Ngày sử dụng |
26/03/2011 |
Ngày tính hao mòn |
01/01/2011 |
Nguyên giá |
34.000.000 |
Thời gian sử dụng (năm) |
8 |
Tỷ lệ hao mòn (%năm) |
12,5 |
TK nguyên giá |
2112 |
TK nguồn |
466 |
2.9 |
Ngày 31/03/2011, trả bằng tiền mặt cho Công ty TNHH Hồng An, số tiền: 34.000.000 |
Ngày 31/12/2011, tính hao mòn cho các TSCĐ đang sử dụng tại đơn vị