4. Xem báo cáo

Navigation:  Bài tập thực hành > Bài tập số 6: Kế toán có thu sản xuất kinh doanh > II. Hướng dẫn >

4. Xem báo cáo

Previous pageReturn to chapter overviewNext page

Để xem và in báo cáo, vào chức năng Báo cáo trên thanh công cụ, chọn nhóm báo cáo Mua hàng, Bán hàng và Thuế. Ta có thể tham khảo, đối chiếu số liệu một số báo cáo sau:

Tờ khai thuế GTGT

Sổ chi tiết mua hàng

Sổ chi tiết bán hàng….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐVCQ: Công ty cổ phần MISA

Đơn vị: Trường tiểu học Mimosa

SỔ CHI TIẾT MUA HÀNG

Qúy 1 năm 2011

Mã hàng: CD

Tên hàng: Đĩa CD

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Số lượng mua

Đơn giá

Thành tiền

Số hiệu

Ngày tháng

A

B

C

D

1

2

3

15/01/2011

MH06/001

15/01/2011

Đĩa CD

100

3.000

300.000

Cộng:

 

100

 

300.000


Mã hàng: GBB

Tên hàng: Giấy in Bãi Bằng

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Số lượng mua

Đơn giá

Thành tiền

Số hiệu

Ngày tháng

A

B

C

D

1

2

3

15/01/2011

MH06/001

15/01/2011

Giấy in Bãi Bằng

20

53.000

1.060.000

16/01/2011

PC06/001

16/01/2011

Giấy in Bãi Bằng

50

52.000

2.600.000

Cộng:

 

70

 

3.660.000


Mã hàng: GDL

Tên hàng: Giấy in Đài Loan

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Số lượng mua

Đơn giá

Thành tiền

Số hiệu

Ngày tháng

A

B

C

D

1

2

3

15/01/2011

MH06/001

15/01/2011

Giấy in Đài Loan

60

82.000

4.920.000

Cộng:

 

60

 

4.920.000


Mã hàng: MUC

Tên hàng: Mực in

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Số lượng mua

Đơn giá

Thành tiền

Số hiệu

Ngày tháng

A

B

C

D

1

2

3

16/01/2011

PC06/001

16/01/2011

Mực in

5

190.000

950.000

Cộng:

 

5

 

950.000

Tổng cộng:

 

 

 

9.830.000

…, Ngày…tháng…năm….

Người lập

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

ĐVCQ: Công ty cổ phần MISA

Đơn vị: Trường tiểu học Mimosa

SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG

Quý 1 năm 2011

Quyển số:……..

Ngày, tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

TKĐƯ                

Doanh thu

Số hiệu

Ngày, tháng

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

A

B

C

D

E

1                

2

3

28/01/2011

0087575

28/01/2011

Ấn phẩm MT

1111

1

19.520.000

19.520.000

31/01/2011

0087576

31/01/2011

Ấn phẩm dịch vụ thông tin

3111

1

12.047.000

12.047.000

28/02/2011

0087577

28/02/2011

Tài liệu điện tử

3111

1

10.210.000

10.210.000

Cộng:

41.777.000

- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01

- Ngày mở sổ: 01/01/2011


….,Ngày….tháng…năm….

Người ghi sổ

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

 

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT)

Kỳ tính thuế: tháng 01năm 2011

 

[02] Người nộp thuế: Đơn vị K

 

 

 

 

 


 

 

[03] Mã số thuế: 0101243152

 

 

 

 

 


 


[04] Địa chỉ: Ba Đình, Hà Nội



 



[05] Quận/ huyện: Ba Đình


[06] Tỉnh/Thành phố: Hà Nội



[07] Điện thoại: 04.37688377               [08] Fax: 0437688377

[09] E-mail:


Đơn vị tiền: đồng Việt Nam


STT

CHỈ TIÊU

GIÁ TRỊ HHDV

THUẾ GTGT


A

Không phát sinh hoạt động mua bán trong kỳ
(đánh dấu "X")

[10]

 

 


B

Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang

 

 

[11]

 


C

Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước

 

 

 


I

Hàng hóa, dịch vụ (HHDV) mua vào

 

 

 


1

Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong kỳ
([12]=[14]+[16]; [13]=[15]+[17])

[12]

9.830.000

[13]

983.000


a

    Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước

[14]

 

[15]

 


b

    Hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu

[16]

 

[17]

 


2

Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào các kỳ trước

 

 

 


a

    Điều chỉnh tăng

[18]

 

[19]

 


b

    Điều chỉnh giảm

[20]

 

[21]

 


3

Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào ([22]=[13]+[19]-[21])

 

 

[22]

983.000


4

Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này

 

 

[23]

983.000


II

Hàng hóa, dịch vụ bán ra

 

 

 


1

Hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ ([24]=[26]+[27]; [25]=[28])

[24]

31.567.000

[25]

1.578.350


1. 1

Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT

[26]

 

 


1. 2

Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT
([27]=[29]+[30]+[32]; [28]=[31]+[33])

[27]

31.567.000

[28]

1.578.350


a

    Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế 0%

[29]

 

 


b

    Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế 5%

[30]

31.567.000

[31]

1.578.350


c

    Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế 10%

[32]

 

[33]

 


2

Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV bán ra các kỳ trước

 

 

 


a

    Điều chỉnh tăng

[34]

 

[35]

 


b

    Điều chỉnh giảm

[36]

 

[37]

 


3

Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra
([38]=[24]+[34]-[36], [39]=[25]+[35]-[37])

[38]

31.567.000

[39]

1.578.350


III

Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ

 

 

 


1

Thuế GTGT phải nộp trong kỳ ([40]=[39]-[23]-[11])

 

 

[40]

595.350


2

Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này ([41]=[39]-[23]-[11])

 

 

[41]

 


2. 1

Thuế GTGT đề nghị hoàn kỳ này

 

 

[42]

 


2. 2

Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]=[41]-[42])

 

 

[43]

 


Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.







Hà Nội, ngày 10  tháng 02 năm 2011







NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc









ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ









Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)