Để xem và in báo cáo, vào chức năng Báo cáo trên thanh công cụ, chọn nhóm báo cáo Mua hàng, Bán hàng và Thuế. Ta có thể tham khảo, đối chiếu số liệu một số báo cáo sau:
Tờ khai thuế GTGT
Sổ chi tiết mua hàng
Sổ chi tiết bán hàng….
ĐVCQ: Công ty cổ phần MISA |
|||||||||
Đơn vị: Trường tiểu học Mimosa |
|||||||||
SỔ CHI TIẾT MUA HÀNG |
|||||||||
Qúy 1 năm 2011 |
|||||||||
Mã hàng: CD |
Tên hàng: Đĩa CD |
||||||||
Ngày tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
Số lượng mua |
Đơn giá |
Thành tiền |
||||
Số hiệu |
Ngày tháng |
||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
|||
15/01/2011 |
MH06/001 |
15/01/2011 |
Đĩa CD |
100 |
3.000 |
300.000 |
|||
Cộng: |
|
100 |
|
300.000 |
|||||
Mã hàng: GBB |
Tên hàng: Giấy in Bãi Bằng |
||||||||
Ngày tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
Số lượng mua |
Đơn giá |
Thành tiền |
||||
Số hiệu |
Ngày tháng |
||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
|||
15/01/2011 |
MH06/001 |
15/01/2011 |
Giấy in Bãi Bằng |
20 |
53.000 |
1.060.000 |
|||
16/01/2011 |
PC06/001 |
16/01/2011 |
Giấy in Bãi Bằng |
50 |
52.000 |
2.600.000 |
|||
Cộng: |
|
70 |
|
3.660.000 |
|||||
Mã hàng: GDL |
Tên hàng: Giấy in Đài Loan |
||||||||
Ngày tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
Số lượng mua |
Đơn giá |
Thành tiền |
||||
Số hiệu |
Ngày tháng |
||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
|||
15/01/2011 |
MH06/001 |
15/01/2011 |
Giấy in Đài Loan |
60 |
82.000 |
4.920.000 |
|||
Cộng: |
|
60 |
|
4.920.000 |
|||||
Mã hàng: MUC |
Tên hàng: Mực in |
||||||||
Ngày tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
Số lượng mua |
Đơn giá |
Thành tiền |
||||
Số hiệu |
Ngày tháng |
||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
|||
16/01/2011 |
PC06/001 |
16/01/2011 |
Mực in |
5 |
190.000 |
950.000 |
|||
Cộng: |
|
5 |
|
950.000 |
|||||
Tổng cộng: |
|
|
|
9.830.000 |
|||||
…, Ngày…tháng…năm…. |
|||||||||
Người lập |
Kế toán trưởng |
Thủ trưởng đơn vị |
|||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐVCQ: Công ty cổ phần MISA |
||||||||
Đơn vị: Trường tiểu học Mimosa |
||||||||
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG |
||||||||
Quý 1 năm 2011 |
||||||||
Quyển số:…….. |
||||||||
Ngày, tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
TKĐƯ |
Doanh thu |
||||
Số hiệu |
Ngày, tháng |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
|
28/01/2011 |
0087575 |
28/01/2011 |
Ấn phẩm MT |
1111 |
1 |
19.520.000 |
19.520.000 |
|
31/01/2011 |
0087576 |
31/01/2011 |
Ấn phẩm dịch vụ thông tin |
3111 |
1 |
12.047.000 |
12.047.000 |
|
28/02/2011 |
0087577 |
28/02/2011 |
Tài liệu điện tử |
3111 |
1 |
10.210.000 |
10.210.000 |
|
Cộng: |
41.777.000 |
|||||||
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01 |
||||||||
- Ngày mở sổ: 01/01/2011 |
||||||||
….,Ngày….tháng…năm…. |
||||||||
Người ghi sổ |
Kế toán trưởng |
|||||||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
|||||||
|
|
|
|||||||||||||||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|||||||||||||||
TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT) |
|||||||||||||||
Kỳ tính thuế: tháng 01năm 2011 |
|||||||||||||||
|
[02] Người nộp thuế: Đơn vị K |
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
[03] Mã số thuế: 0101243152 |
|
|
|
|
|
|
||||||||
[04] Địa chỉ: Ba Đình, Hà Nội |
|
||||||||||||||
[05] Quận/ huyện: Ba Đình |
[06] Tỉnh/Thành phố: Hà Nội |
||||||||||||||
[07] Điện thoại: 04.37688377 [08] Fax: 0437688377 |
[09] E-mail: |
||||||||||||||
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam |
|||||||||||||||
STT |
CHỈ TIÊU |
GIÁ TRỊ HHDV |
THUẾ GTGT |
||||||||||||
A |
Không phát sinh hoạt động mua bán trong kỳ |
[10] |
|
|
|||||||||||
B |
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang |
|
|
[11] |
|
||||||||||
C |
Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|||||||||||
I |
Hàng hóa, dịch vụ (HHDV) mua vào |
|
|
|
|||||||||||
1 |
Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong kỳ |
[12] |
9.830.000 |
[13] |
983.000 |
||||||||||
a |
Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước |
[14] |
|
[15] |
|
||||||||||
b |
Hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu |
[16] |
|
[17] |
|
||||||||||
2 |
Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào các kỳ trước |
|
|
|
|||||||||||
a |
Điều chỉnh tăng |
[18] |
|
[19] |
|
||||||||||
b |
Điều chỉnh giảm |
[20] |
|
[21] |
|
||||||||||
3 |
Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào ([22]=[13]+[19]-[21]) |
|
|
[22] |
983.000 |
||||||||||
4 |
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này |
|
|
[23] |
983.000 |
||||||||||
II |
Hàng hóa, dịch vụ bán ra |
|
|
|
|||||||||||
1 |
Hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ ([24]=[26]+[27]; [25]=[28]) |
[24] |
31.567.000 |
[25] |
1.578.350 |
||||||||||
1. 1 |
Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT |
[26] |
|
|
|||||||||||
1. 2 |
Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT |
[27] |
31.567.000 |
[28] |
1.578.350 |
||||||||||
a |
Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế 0% |
[29] |
|
|
|||||||||||
b |
Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế 5% |
[30] |
31.567.000 |
[31] |
1.578.350 |
||||||||||
c |
Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế 10% |
[32] |
|
[33] |
|
||||||||||
2 |
Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV bán ra các kỳ trước |
|
|
|
|||||||||||
a |
Điều chỉnh tăng |
[34] |
|
[35] |
|
||||||||||
b |
Điều chỉnh giảm |
[36] |
|
[37] |
|
||||||||||
3 |
Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra |
[38] |
31.567.000 |
[39] |
1.578.350 |
||||||||||
III |
Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ |
|
|
|
|||||||||||
1 |
Thuế GTGT phải nộp trong kỳ ([40]=[39]-[23]-[11]) |
|
|
[40] |
595.350 |
||||||||||
2 |
Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này ([41]=[39]-[23]-[11]) |
|
|
[41] |
|
||||||||||
2. 1 |
Thuế GTGT đề nghị hoàn kỳ này |
|
|
[42] |
|
||||||||||
2. 2 |
Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]=[41]-[42]) |
|
|
[43] |
|
||||||||||
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. |
|||||||||||||||
Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2011 |
|||||||||||||||
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
|||||||||||||||
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |
|||||||||||||||
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) |