Để xem và in báo cáo, vào chức năng Báo cáo trên thanh công cụ, chọn nhóm báo cáo Sổ cái và Tài sản cố định. Ta có thể tham khảo, đối chiếu số liệu một số báo cáo sau:
Bảng tính hao mòn TSCĐ (C55a-HD)
Sổ tài sản cố định (S31-H)
…..
Đơn vị: Trường tiểu học Mimosa Mẫu số: S31-H |
||||||||||||||||||||
Đống Đa, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 19/2006-QĐ/BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) |
||||||||||||||||||||
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH |
||||||||||||||||||||
Năm 2011 |
||||||||||||||||||||
Loại tài sản: Máy vi tính |
||||||||||||||||||||
STT |
Ghi tăng tài sản cố định |
Hao mòn tài sản cố định |
Ghi giảm tài sản cố định |
|||||||||||||||||
Chứng từ |
Tên, đặc điểm, ký hiệu TSCĐ |
Nước sản xuất |
Năm đưa vào sử dụng ở đơn vị |
Số hiệu TSCĐ |
Nguyên giá TSCĐ |
Hao mòn 1 năm |
Số hao mòn các năm trước chuyển sang |
Năm 2011 |
Lũy kế hao mòn đến khi chuyển sổ hoặc ghi giảm TSCĐ |
Chứng từ |
Lý do ghi giảm TSCĐ |
Giá trị còn lại của TSCĐ |
||||||||
Số hiệu |
Ngày tháng |
Số hiệu |
Ngày tháng |
|||||||||||||||||
Tỷ lệ % |
Số tiền |
|||||||||||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
H |
I |
K |
10 |
||||
1 |
OPN |
31/12/2008 |
Máy vi tính 01 |
|
2006 |
MVT01 |
14.000.000 |
20 |
2.800.000 |
8.400.000 |
2.800.000 |
11.200.000 |
GG03/001 |
25/03/2011 |
Ghi giảm TSCĐ Máy vi tính 01 |
2.800.000 |
||||
2 |
GT04/001 |
25/02/2011 |
Máy vi tính 02 |
|
2011 |
MVT02 |
11.000.000 |
20 |
2.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Cộng |
25.000.000 |
|
|
8.400.000 |
2.800.000 |
11.200.000 |
|
|
|
2.800.000 |
||||||||||
- Ngày mở sổ: ................................................... |
||||||||||||||||||||
Ngày 31 tháng 12 năm 2011 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu)
|
||||||||||||||||||||
Người ghi sổ (Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
|
Đơn vị: Trường tiểu học Mimosa Mẫu số: S31-H |
|||||||||||||||||||
Đống Đa, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 19/2006-QĐ/BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) |
|||||||||||||||||||
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH |
|||||||||||||||||||
Năm 2011 |
|||||||||||||||||||
Loại tài sản: Máy điều hoà lưu thông không khí |
|||||||||||||||||||
STT |
Ghi tăng tài sản cố định |
Hao mòn tài sản cố định |
Ghi giảm tài sản cố định |
||||||||||||||||
Chứng từ |
Tên, đặc điểm, ký hiệu TSCĐ |
Nước sản xuất |
Năm đưa vào sử dụng ở đơn vị |
Số hiệu TSCĐ |
Nguyên giá TSCĐ |
Hao mòn 1 năm |
Số hao mòn các năm trước chuyển sang |
Năm 2011 |
Lũy kế hao mòn đến khi chuyển sổ hoặc ghi giảm TSCĐ |
Chứng từ |
Lý do ghi giảm TSCĐ |
Giá trị còn lại của TSCĐ |
|||||||
Số hiệu |
Ngày tháng |
Số hiệu |
Ngày tháng |
||||||||||||||||
Tỷ lệ % |
Số tiền |
||||||||||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
H |
I |
K |
10 |
|||
1 |
GT03/004 |
26/03/2011 |
Điều hòa nhiệt độ Toshiba 02 |
|
2011 |
ĐH02 |
34.000.000 |
12,5 |
4.250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
GT002 |
06/03/2011 |
Điều hòa nhiệt độ 01 |
|
2011 |
ĐH01 |
30.000.000 |
12,5 |
3.750.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Cộng |
64.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
- Ngày mở sổ: ................................................... |
|||||||||||||||||||
Ngày 31 tháng 12 năm 2011 |
|
||||||||||||||||||
Người ghi sổ |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
|||||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
Đơn vị: Trường tiểu học Mimosa Mẫu số: S31-H |
|||||||||||||||||||||||
|
Đống Đa, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 19/2006-QĐ/BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) |
|||||||||||||||||||||||
|
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH |
|||||||||||||||||||||||
|
Năm 2011 |
|||||||||||||||||||||||
|
Loại tài sản: Nhà cấp III |
|||||||||||||||||||||||
STT |
Ghi tăng tài sản cố định |
Hao mòn tài sản cố định |
Ghi giảm tài sản cố định |
|||||||||||||||||||||
Chứng từ |
Tên, đặc điểm, ký hiệu TSCĐ |
Nước sản xuất |
Năm đưa vào sử dụng ở đơn vị |
Số hiệu TSCĐ |
Nguyên giá TSCĐ |
Hao mòn 1 năm |
Số hao mòn các năm trước chuyển sang |
Năm 2011
|
Lũy kế hao mòn đến khi chuyển sổ hoặc ghi giảm TSCĐ |
Chứng từ |
Lý do ghi giảm TSCĐ |
Giá trị còn lại của TSCĐ |
||||||||||||
Số hiệu |
Ngày tháng |
Số hiệu |
Ngày tháng |
|||||||||||||||||||||
Tỷ lệ % |
Số tiền |
|||||||||||||||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
H |
I |
K |
10 |
||||||||
1 |
OPN |
31/12/2008 |
Nhà làm việc |
|
2006 |
NHACAPIII |
480.000.000 |
4 |
19.200.000 |
96.000.000 |
19.200.000 |
115.200.000 |
|
|
|
|
||||||||
Cộng |
480.000.000 |
|
|
96.000.000 |
19.200.000 |
115.200.000 |
|
|
|
|
||||||||||||||
|
- Ngày mở sổ: ................................................... |
|||||||||||||||||||||||
Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) |
Ngày 31 tháng 12 năm 2011 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
|||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Đơn vị ABC Mẫu số: S31-H |
||||||||||||||||||||||||
Đống Đa, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 19/2006-QĐ/BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) |
||||||||||||||||||||||||
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH |
||||||||||||||||||||||||
Năm 2011 |
||||||||||||||||||||||||
Loại tài sản: Phương tiện vận tải đường bộ |
||||||||||||||||||||||||
STT |
Ghi tăng tài sản cố định |
Hao mòn tài sản cố định |
Ghi giảm tài sản cố định |
|||||||||||||||||||||
Chứng từ |
Tên, đặc điểm, ký hiệu TSCĐ |
Nước sản xuất |
Năm đưa vào sử dụng ở đơn vị |
Số hiệu TSCĐ |
Nguyên giá TSCĐ |
Hao mòn 1 năm |
Số hao mòn các năm trước chuyển sang |
Năm 2011 |
Lũy kế hao mòn đến khi chuyển sổ hoặc ghi giảm TSCĐ |
Chứng từ |
Lý do ghi giảm TSCĐ |
Giá trị còn lại của TSCĐ |
||||||||||||
Số hiệu |
Ngày tháng |
Số hiệu |
Ngày tháng |
|||||||||||||||||||||
Tỷ lệ % |
Số tiền |
|||||||||||||||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
H |
I |
K |
10 |
||||||||
1 |
OPN |
31/12/2008 |
XeTOYOTA 12 chỗ |
|
2006 |
OTO12 |
350.000.000 |
10 |
35.000.000 |
175.000.000 |
35.000.000 |
210.000.000 |
|
|
|
|
||||||||
2 |
DGTS001 |
25/03/2011 |
XeTOYOTA 12 chỗ |
|
2006 |
OTO12 |
10.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Cộng |
360.000.000 |
|
|
175.000.000 |
35.000.000 |
210.000.000 |
|
|
|
|
||||||||||||||
- Ngày mở sổ: ................................................... |
||||||||||||||||||||||||
Ngày 31 tháng 12 năm 2011 Thủ trưởng đơn vị. (Ký, họ tên, đóng dấu) |
||||||||||||||||||||||||
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
|||||||||||||||||||||||
Đơn vị: Trường tiểu học Mimosa Mẫu số: S31-H |
||||||||||||||||||||
Đống Đa, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 19/2006-QĐ/BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) |
||||||||||||||||||||
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH |
||||||||||||||||||||
Năm 2011 |
||||||||||||||||||||
Loại tài sản: Ti vi |
||||||||||||||||||||
STT |
Ghi tăng tài sản cố định |
Hao mòn tài sản cố định |
Ghi giảm tài sản cố định |
|||||||||||||||||
Chứng từ |
Tên, đặc điểm, ký hiệu TSCĐ |
Nước sản xuất |
Năm đưa vào sử dụng ở đơn vị |
Số hiệu TSCĐ |
Nguyên giá TSCĐ |
Hao mòn 1 năm |
Số hao mòn các năm trước chuyển sang |
Năm 2011 |
Lũy kế hao mòn đến khi chuyển sổ hoặc ghi giảm TSCĐ |
Chứng từ |
Lý do ghi giảm TSCĐ |
Giá trị còn lại của TSCĐ |
||||||||
Số hiệu |
Ngày tháng |
Số hiệu |
Ngày tháng |
|||||||||||||||||
Tỷ lệ % |
Số tiền |
|||||||||||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
H |
I |
K |
10 |
||||
1 |
OPN |
31/12/2008 |
Tivi Sony |
|
2006 |
TV01 |
10.000.000 |
20 |
2.000.000 |
6.000.000 |
2.000.000 |
8.000.000 |
|
|
|
|
||||
Cộng |
10.000.000 |
|
|
6.000.000 |
2.000.000 |
8.000.000 |
|
|
|
|
||||||||||
- Ngày mở sổ: ................................................... |
||||||||||||||||||||
Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
|
Ngày 31 tháng 12 năm 2011 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Đơn vị: Trường tiểu học Mimosa |
Mẫu số: C55a-HD |
|
|||
Đống Đa, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) |
|||||
BẢNG TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Năm 2011 |
|||||
Số : ............................ |
|||||
STT |
Loại TSCĐ |
Nguyên giá |
Tỉ lệ hao mòn |
Số hao mòn |
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
1 |
Nhà, vật kiến trúc |
480.000.000 |
|
19.200.000 |
|
2 |
Nhà cấp III |
480.000.000 |
4 |
19.200.000 |
|
3 |
Nhà làm việc |
480.000.000 |
4 |
19.200.000 |
|
4 |
Máy móc, thiết bị |
99.000.000 |
|
15.000.000 |
|
5 |
Máy móc, thiết bị văn phòng |
99.000.000 |
|
15.000.000 |
|
6 |
Máy vi tính |
25.000.000 |
20 |
5.000.000 |
|
7 |
Máy vi tính 01 |
14.000.000 |
20 |
2.800.000 |
|
8 |
Máy vi tính 02 |
11.000.000 |
20 |
2.200.000 |
|
9 |
Ti vi |
10.000.000 |
20 |
2.000.000 |
|
10 |
Tivi Sony |
10.000.000 |
20 |
2.000.000 |
|
11 |
Máy điều hoà lưu thông không khí |
64.000.000 |
12,5 |
7.680.000 |
|
12 |
Điều hòa nhiệt độ 01 |
30.000.000 |
12,5 |
3.750.000 |
|
13 |
Điều hòa nhiệt độ Toshiba 02 |
34.000.000 |
12,5 |
4.250.000 |
|
14 |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
350.000.000 |
|
35.000.000 |
|
15 |
Phương tiện vận tải |
350.000.000 |
|
35.000.000 |
|
16 |
Phương tiện vận tải đường bộ |
350.000.000 |
10 |
35.000.000 |
|
17 |
Xe TOYOTA 12 chỗ |
350.000.000 |
10 |
35.000.000 |
|
|
Cộng |
929.000.000 |
|
69.200.000 |
|
Ngày 31 tháng 12 năm 2011 |
|||||
Kế toán trưởng Người lập (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
|